Những câu nói hay Anh - Việt được tập hợp từ chuyên mục "Câu nói hay trong ngày" của Mạng học tiếng anh trực tuyến Hellochao.vn, với ba câu nói hay mỗi ngày.
Bài viết được cập nhật hàng ngày, giúp các bạn vừa học những câu nói mới và có điều kiện xem lại những câu nói cũ.
Vì một số lý do đặc biệt, những câu mới cập nhật sẽ nằm ở cuối bài viết.
Chúc các bạn thành công.
Dưới đây là nội dung Những câu nói hay Anh - Việt:
You can bet your life she won't apologize.
Dám cá 100% là cô ta sẽ không xin
lỗi.
|
You can count on me. Bạn có thể trông cậy vào tôi.
|
No kidding! Không đùa đâu!
|
Scratch my back for me, please? Gãi lưng giùm anh đi?
|
No business is a success from the beginning.
Không có gì thành công từ đầu cả.
|
No business sense. Không có đầu óc kinh doanh.
|
Stop dawdling! Đừng la cà!
|
Mind your own business. Lo chuyện của bạn đi.
|
Mind you... Nhưng mà này...
|
Same to you. Bạn cũng vậy nhé.
|
Make it big. Thành công nhé.
|
Love it or leave it. Không thích thì bỏ đi.
|
That's very kind of you. Bạn thật tử tế.
|
Long time no see. Lâu quá không gặp.
|
Let me do it. Để tôi làm nó cho.
|
That's on me -- you are my guest. Để tôi trả -- bạn là khách mà.
|
Let's get started. Bắt đầu thôi.
|
Let's have a get-together next week. Tuần tới gặp nhau đi.
|
Try your best! Cố gắng lên!
|
Let's face it. Hãy chấp nhận đi.
|
Let's forget about it. Thôi bỏ qua đi.
|
It wasn't my fault.
Không phải lỗi tôi.
|
Same here. Đây cũng vậy.
|
Let's get down to business. Bắt đầu vào việc nhé.
|
Leave it out! Thôi đi !
|
That's nothing to me. Không dính dáng gì đến tôi.
|
Leave it as it goes. Mất không hối tiếc.
|
Knock yourself out! Làm gì thì làm đi!
|
That will be engraved in my memory/mind/heart.
Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
|
Keep your nose clean. Đừng dây vào rắc rối.
|
Keep your nose out of other people's business.
Đừng xía vào chuyện người khác.
|
Wanna die? Muốn chết à?
|
Just joke. Chỉ đùa thôi.
|
Just browsing. Chỉ xem thôi.
|
That rotten fish stinks. Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
|
It's up to you. Tùy bạn.
|
It won't take a minute. Không mất nhiều thời gian đâu.
|
Teachers don't like students to make waves.
Giáo viên không thích sinh viên gây
rắc rối.
|
Just sit back and relax. Cứ bình tĩnh nghĩ ngơi đi.
|
It's risky! Nhiều rủi ro quá!
|
Watch/mind your steps! Đi cẩn thận nhé!
|
It's only a matter of time. Chỉ còn là vấn đề thời gian.
|
It's getting late. Trễ rồi.
|
Take whatever measures you consider best.
Cứ dùng bất kỳ biện pháp nào mà bạn
cho là tốt nhất.
|
It's a nightmare. Đúng là ác mộng.
|
It's a deal. Hẹn thế nhé.
|
Is that so? Vậy hả?/ Thật thế sao?/ Thế á?/ Phải vậy không?
|
Is this seat available? Ghế này còn trống phải không?
|
I got you in my sight. Thấy bạn trong ống kính rồi.
|
I give in. Tôi chịu thua.
|
In the nick of time. Vừa đúng/kịp lúc.
|
No, not a bit. Không, không chút nào
|
If I were in your shoes... Nếu tôi là bạn...
|
If there's anything I can do, please don't hesitate to call
me.
Nếu tôi có thể làm gì, thì đừng ngại
gọi cho tôi nhé.
|
I feel blue. Tôi cảm thấy buồn buồn.
|
I want something to eat . Tôi muốn có cái gì đó để ăn.
|
I don’t need anything. Tôi không cần bất cứ cái gì cả.
|
If you ask me... Nếu bạn muốn biết...
|
I didn't catch your name. Tôi không nghe kịp tên bạn.
|
In God's own time. Chỉ có chúa mới biết bao giờ.
|
I'm on my way. Tôi đến ngay đây.
|
I couldn't help it. Tôi không nhịn nổi.
|
I'm really dead. Tôi mệt chết đi được.
|
I'm done. Tôi xong rồi.
|
I believe that my fate will be changed by me.
Tôi tin rằng tự
tôi có thể thay đổi số phận.
|
People make up stories.
Người ta thêu dệt
nhiều chuyện (thêm mắm thêm muối).
|
I am going to crash at my brother's tonight.
Tôi sẽ ngủ lại nhà
anh tôi tối nay.
|
Out-of-pocket expenses. Phí tiêu xài cá nhân khi đi công tác.
|
Play it cool - don't let them know how much
you need the money.
Làm mặt tỉnh nhé – đừng để họ biết mình đang cần tiền.
|
How's it going? Mọi việc thế nào rồi?
|
I try my best to... Tôi sẽ cố gắng hết sức để...
|
What do I come back for? Về làm gì? (Về để làm chi?)
|
How so? How come ? Sao lại như vậy?
|
I never liked it anyway. Tôi không thích cái này lắm.
|
Not the same. Không tốt bằng.
|
How cute! Dễ thương quá!
|
I see what you mean. Tôi hiểu ý bạn.
|
What a stink! Hôi quá; Thúi/thối quá!
|
He's very untidy about the house; mind you,
I'm not much better.
Anh ấy rất rất bừa bãi về chuyện nhà;
nhưng mà, tôi cũng chẳng hơn gì.
|
I mean... Ý tôi là...
|
What a relief! Nhẹ cả người!
|
Good job. Làm tốt lắm.
|
We should hook up sometime! Hôm nào mình đi đâu đó đi.
|
Oh, yeah? Vậy sao?
|
Go for it! Cố lên!
|
I know it's a difficult situation, let's
face it, OK?
Tôi biết đây là chuyện rất khó, hãy đối diện với nó, được không?
|
I know what you mean. Tôi đồng cảm với bạn.
|
Go away. Biến đi (chỗ khác).
|
Nothing venture, nothing have = venture
nothing, lose all.
Không liều thì không được gì hết;
không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con.
|
It's over. Chuyện đã qua rồi.
|
Get real. Hãy thực tế đi.
|
I know I can count on you. Tôi biết tôi có thể trông cậy vào
bạn mà.
|
Nothing special. Không có gì đặc biệt.
|
Get outta here. Ra khỏi đây thôi.
|
I kid you not. Tôi không đùa đâu.
|
Not until the next time. Không tái phạm cho đến lần sau.
|
Forget it. Kệ nó; quên nó đi.
|
Now you tell me! Giờ thì nói đi!
|
I did it! Tôi đã làm nó!
|
Follow me close. Quan sát tôi thật kỹ nhé.
|
I just couldn't help it. Tôi không kiềm chế được.
|
Or so. Hoặc hơn một chút.
|
Don't take it to heart. Đừng để bụng.
|
I can't say for sure. Tôi không thể nói chắc.
|
Once in a lifetime chance. Cơ hội ngàn năm có một.
|
Don't stick your nose into it. Đừng nhúng mũi vào việc đó.
|
One way or another. Bằng cách này hay cách khác.
|
She's now a very hot property in
television.
Cô ấy bây giờ rất thành công trên truyền hình.
|
Don't play games with me! Đừng có giỡn mặt với tôi.
|
Nothing particular. Không có gì đặc biệt.
|
How have you been? Dạo/lúc này bạn thế nào?
|
Take your time. Cứ từ từ; cứ thư thả; cứ thong thả.
|
I don't know for sure. Tôi không biết chắc.
|
Pig out. Ăn quá nhiều.
|
School is out. Ngoài giờ học.
|
One step at a time. Từng bước một.
|
Out of date. Lỗi thời/Lạc hậu/Cũ.
|
Sến! Sến!
|
Suck it and see. Thử mới biết.
|
Once in a lifetime! Ngàn năm có một!
|
Strike it rich. Trúng mánh; trúng quả.
|
How come? Sao lại như vậy?
|
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
|
I got it. Tôi hiểu rồi.
|
One at a time. Từ từ thôi.
|
Got a minute? Rảnh không?
|
Same difference. Khác gì nhau đâu.
|
Get your head out of your ass!
Đừng có giả vờ khờ khạo (Đừng ngó lơ nữa)!
|
Not me. Không phải tôi.
|
Strike it lucky. Gặp vận may.
|
How's that? Sao lại thế?
|
Get out of my sight. Đi cho khuất mắt tao.
|
Right the wrong. Sửa chữa sai lầm.
|
Don't stick your nose in there. Đừng nhúng mũi vào việc đó.
|
Don't peep! Đừng nhìn lén!
|
Suit yourself. Làm theo ý bạn đi.
|
Don't just talk. Let's get started. Đừng nói suông. Hãy hành động.
|
Don't kill yourself! Đừng cố quá sức!
|
I beg you. Tôi xin bạn.
|
Don't get me wrong. Đừng hiểu nhầm/lầm ý tôi.
|
Don't go yet. Đừng đi vội/khoan hãy đi.
|
Prepare yourself. Bạn chuẩn bị đi.
|
Don't ask. Đừng hỏi.
|
Don't ask me! Tôi không biết!
|
Stop asking idiotic questions! Đừng có hỏi ngớ ngẩn nữa!
|
Do you really mean it? Bạn nói thật chứ?
|
Do you think he will come to my birthday
party? You can count on it.
Bạn nghĩ anh ấy có đến dự sinh nhật mình không? – Yên tâm đi.
|
Poor you/her/him/them. Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh ấy/họ quá.
|
Do you have a problem? Bạn có vấn đề gì à?
|
Do as you see me do. Quan sát tôi và làm theo nhé.
|
Explain yourself. Hãy giải thích đi.
|
Do as I say. Làm theo lời tôi.
|
Definitely! Không còn nghi ngờ gì nữa!
|
Step by step. Từng bước một.
|
Behind every great/successful man there
stands a woman.
Đằng sau thành công của người đàn ông bao giờ cũng có bóng dáng
người đàn bà.
|
Calm down! Bình tĩnh nào!
|
Sparsely populated areas . Vùng dân cư thưa thớt
|
Awesome! Tuyệt quá!
|
Be in my shoes. Hãy đặt mình vào hoàn cảnh của tôi.
|
Aussie. Người Úc.
|
American Muscle. Kềnh càng kiểu Mỹ.
|
Go for it. Cứ thử đại đi.
|
Ask for trouble. Chuốc lấy phiền phức!
|
Are you crazy? Anh điên/khùng hả/à?
|
Sorry for bothering! Xin lỗi đã làm phiền!
|
'Til when? Đến khi nào?
|
As it comes! Sao cũng được!
|
Play it cool. Làm mặt tỉnh nhé.
|
She's really a fox. Cô ấy là người phụ nữ gợi cảm.
|
So it is. Đúng rồi đấy.
|
Are you oldest or youngest in your
family?
Bạn là con cả hay con út trong gia đình?
|
Damn it! Mẹ kiếp!
|
Do you two know each other? Hai người có biết nhau không?
|
So be it. Vậy thì làm đi.
|
A wise guy, huh?! Mày bố láo hả?
|
Calm down, and every thing will be ok.
Cứ bình tĩnh, mọi việc sẽ ổn thôi.
|
Come over. Ghé chơi.
|
Absolutely not! Không hề!
|
About when? Vào lúc nào?
|
Cheer up! Vui lên!
|
After all that work, I'm really dead.
Sau những việc đó, tôi mệt chết đi được.
|
He has spoken so highly of you.
Ông ấy nói nói tốt (ca) về bạn dữ lắm.
|
I am pooped. Tôi mệt quá!
|
He clammed up when I asked him who else was
involved.
Khi hỏi có ai dính vào không thì hắn câm như hến.
|
I always fight the clock in my work.
Tôi luôn chạy đua với thời gian trong công việc.
|
I don't have the heart to do that. Tôi không nỡ làm điều đó.
|
How do I know? Làm sao tôi biết được?
|
Have I got your word on that? Bạn có hứa với tôi về điều đó không?
|
I gotta go pee pee. Con phải đi tè.
|
Great minds think alike. Tư tưởng lớn gặp nhau.
|
Home schooling. Học tại gia
|
I gotta take a poo. Tôi phải đi cầu.
|
God knows! Có trời biết!
|
Hold your nose. Bịt mũi lại.
|
I have too many irons in the fire! Tôi có quá nhiều việc!
|
Go bananas. Phát điên lên.
|
Hit-or-miss. Được chăng hay chớ.
|
Hit-and-miss. Được chăng hay chớ.
|
Give that back, you idiot! Trả lại đây, thằng ngu!
|
I hit it off with her sister. Tôi thích em gái của cô ấy.
|
I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ
bỏ lỡ dịp nào.
|
Get the hell out of here. Biến khỏi đây thôi.
|
Hit the road! Lên đường thôi!
|
I'd rather wait until tomorrow, sir, if it's
all the same to you. Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền.
|
For the sake of ten years, we must plant
trees, for the sake of 100 years, we should cultivate people. Vì lợi ích mười năm thì phải trồng
cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.
|
I'll be right back. Tôi quay lại ngay.
|
I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm một ly cà phê.
|
For better or (for) worse. Dù tốt hay xấu.
|
He who knows nothing, doubts
nothing. Điếc không sợ súng.
|
I'm going out of my mind! Tôi đang phát điên lên đây!
|
Fight the clock. Chạy đua với thời gian.
|
Here, just press this button. There's
nothing to it.
Đây, chỉ cần nhấn nút này. Có gì ghê gớm đâu.
|
I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
|
Few and far between. Không thường xuyên/Không đều đặn.
|
I'm leaving. I've had enough of all this
nonsense! Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
|
I'm in a hurry. Tôi đang bận.
|
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhé!
|
He's hitting on her. Hắn đang tán tỉnh cô ấy.
|
I'm not sure if you remember me. Không biết bạn còn nhớ tôi không.
|
Don't raise your eyebrows. Đừng có nhướng lông mày.
|
He's a hot musician. Ông ấy là một nhạc sĩ giỏi.
|
I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis.
|
Don't knit your brows/eyebrows. Đừng có cau mày.
|
He stank the whole house out with his
cigarette smoke. Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá.
|
I'm scratching my head. Tôi đang nghĩ muốn nát óc luôn.
|
Could you give me a lift? Bạn cho tôi quá giang được không?
|
He just clams up if you ask him about his
childhood. Anh ấy chỉ im thin thít nếu bạn hỏi về thời thơ ấu của anh ấy.
|
I've told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm
rồi.
|
Could you be more specific? Anh có thể nói rõ hơn được không?
|
He gave me a hot tip. Ông ấy cho tôi một lời khuyên hữu
ích.
|
If it's all the same to you = If you don't
mind. Nếu bạn không phiền.
|
Couch potato. Người suốt ngày xem ti vi.
|
If you don't work hard, you'll end up a
zero.
Nếu không làm việc cực lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng.
|
If not impossible, Nếu không nói là không thể,
|
Boys will be boys! Đàn ông vẫn là đàn ông!
|
Go to hell! Cút/xéo đi!
|
If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
|
Boy meets girl. Chuyện trai gái.
|
Go pass water. Đi tè.
|
Is there anything being searched
unavailable?
Có cái gì tìm mà không có không?
|
Better luck next time. Chúc may mắn lần sau.
|
For the sake of ten years' benefits, plant
trees; for the sake of one hundred years' benefits, educate people.
Vì lợi ích mười năm trồng cây; vì lợi ích trăm năm trồng người.
|
Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian.
|
Be my guest. Cứ tự nhiên.
|
Far from it. Còn lâu.
|
Isolated rural locations. Vùng quê hẻo lánh
|
Theo Hellochao.vn